Bảng giá sắt thép:Thép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,… Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Sắt Thép Lộc Bảo xin cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất vào ngày 01/07/2024.
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường sắt thép, nên bảng giá thép tấm có thể thay đổi mỗi ngày. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm xin vui lòng liên hệ để được báo giá mới nhất nhé!
Contents
Bảng giá thép tấm 2024
Bảng giá thép tấm trơn
STT | Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 212 | 15.800 |
2 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 282 | 15.800 |
3 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 353.3 | 15.800 |
4 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 423.9 | 15.800 |
5 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 565.2 | 15.900 |
6 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 706.5 | 15.500 |
7 | Tấm 12 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 847.8 | 15.500 |
8 | Tấm 14 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 989.1 | 15.500 |
9 | Tấm 16 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1130.4 | 15.500 |
10 | Tấm 18 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1271.7 | 15.800 |
11 | Tấm 20 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1413 | 15.800 |
12 | Tấm 22 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2072.4 | Liên hệ |
13 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ |
14 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ |
15 | Tấm 5 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ |
16 | Tấm 6 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 847.8 | Liên hệ |
17 | Tấm 8 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
18 | Tấm 10 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1413 | Liên hệ |
19 | Tấm 12 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ |
20 | Tấm 14 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1978.2 | Liên hệ |
21 | Tấm 16 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ |
22 | Tấm 18 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2543.4 | Liên hệ |
23 | Tấm 20 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ |
24 | Tấm 22 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3108.6 | Liên hệ |
25 | Tấm 25 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3532.5 | Liên hệ |
26 | Tấm 30 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 4239 | Liên hệ |
27 | Tấm 5 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 471 | Liên hệ |
28 | Tấm 6 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ |
29 | Tấm 8 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 753.6 | Liên hệ |
30 | Tấm 10 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 942 | Liên hệ |
31 | Tấm 12 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
32 | Tấm 14 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1318.8 | Liên hệ |
33 | Tấm 16 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ |
34 | Tấm 18 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ |
35 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ |
36 | Tấm 28 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2637 | Liên hệ |
37 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ |
38 | Tấm 32 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ |
39 | Tấm 35 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 3297 | Liên hệ |
40 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1130.4 | Liên hệ |
41 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1507.2 | Liên hệ |
42 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1884 | Liên hệ |
43 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 2260.8 | Liên hệ |
44 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 2637.6 | Liên hệ |
45 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ |
46 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3391.2 | Liên hệ |
47 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3768 | Liên hệ |
48 | Tấm 22 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 4144 | Liên hệ |
49 | Tấm 25 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 4710 | Liên hệ |
50 | Tấm 28 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 5275.2 | Liên hệ |
51 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 5652 | Liên hệ |
52 | Tấm 32 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 6028.8 | Liên hệ |
53 | Tấm 35 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 7536 | Liên hệ |
54 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 247.3 | Liên hệ |
55 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 282.6 | Liên hệ |
56 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 353.3 | Liên hệ |
57 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 423.9 | Liên hệ |
58 | Tấm 7 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 494.6 | Liên hệ |
59 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ |
60 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ |
61 | Tấm 20 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ |
62 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2355 | Liên hệ |
63 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ |
64 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ |
65 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ |
66 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ |
67 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ |
68 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2637.6 | Liên hệ |
69 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3014.4 | Liên hệ |
70 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3391.2 | Liên hệ |
71 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3768 | Liên hệ |
72 | Tấm 25 x 2000 x 12000(Q345/A572) | 4710 | Liên hệ |
73 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 5652 | Liên hệ |
Bảng giá thép tấm gân
STT | Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 14.600 |
2 | Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309.6 | 14.600 |
3 | Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380.3 | 15.000 |
4 | Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450.9 | 15.300 |
5 | Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592.2 | 16.100 |
6 | Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733.5 | Liên hệ |
Các yếu tố ảnh hưởng đến Bảng giá sắt thép
- Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc.
- Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
- Nhu cầu xây dựng tăng cao.

Phân loại thép tấm
Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm được phân thành 2 loại: Thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng.
- Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng và quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.
Bảng giá sắt thép
Thép tấm cán nguội
- Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.
- Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng,…
- Thép tấm mạ kẽm được phủ bề mặt một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
- Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
- Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.
Ứng dụng của thép tấm
- Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.
- Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.
- Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,…
- Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.Bảng giá sắt thép
Thép tấm cuộn
Lưu ý bảo quản thép tấm
- Không lưu trữ thép tấm ở khu vực có độ ấm cao, đọng nước, gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.
- Thép tấm được xếp từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho. Kê cách mặt đất khoảng 10cm.
- Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.
Cách sắp xếp thép tấm
Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất. Ngoài thép tấm, Sắt Thép Lộc Bảo còn gia công chấn, cắt, gia công, giá tốt.
Sắt Thép Lộc Bảo rất mong có cơ hội được phục vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 096116.22.77 để được Bảng giá sắt thép mới nhất. Đội ngũ nhân viên Sắt Thép Lộc Bảo luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
Xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách hàng!